Thực đơn
Thống đốc (Hoa Kỳ) Điều kiện ứng cử thống đốc theo hiến pháp bangNgoại trừ Kansas,[14][15] mỗi tiểu bang quy định điều kiện ứng cử thống đốc trong hiến pháp bang.
Tiểu bang và điều hiến pháp | Tuổi tối thiểu | Sinh sống tại bang | Quốc tịch Hoa Kỳ | Là cử tri được đăng ký | Nghề nghiệp duy nhất | Chức vụ duy nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Alabama: Điều V, Khoản 116[16] | 30 | Ít nhất bảy năm tính đến ngày bầu cử | Ít nhất mười năm tính tới ngày bầu cử | Có | Không được giữ các chức vụ khác, liên bang lẫn cấp bang | ||
Alaska: Điều III, Khoản 2[17] | 30 | Ít nhất bảy năm trước khi nộp hồ sơ | Ít nhất bảy năm trước khi nộp hồ sơ | Có | Có | "cử tri đủ điều kiện của Bang..." "Thống đốc không được phép giữ các chức vụ hay vị trí mang lại lợi ích khác theo luật Hoa Kỳ, luật Bang, hoặc luật của các đơn vị hành chính của Bang." | |
Arizona: Điều V, Khoản 2:[18] | 25 | Ít nhất năm năm tính đến ngày bầu cử | Năm năm vào ngày bầu cử | Có | |||
Arkansas: Điều 6, Khoản 11[19] | 30 | Ít nhất bảy năm tính đến ngày bầu cử | Có | Có | "Không được giữ các chức vụ liên bang, các cấp bậc dân sự hay quân sự, các chức vụ ở các tiểu bang khác, hoặc bất kỳ chức vụ khác nào ở Arkansas" | ||
California: Điều 5, Khoản 2[20] | 18 (vì phải đủ điều kiện làm cử tri) | Ít nhất năm năm ngay trước ngày bầu cử | Ít nhất năm năm ngay trước ngày bầu cử | Có | Có | ||
Colorado: Điều IV, Khoản 4[21] | 30 | Ít nhất hai năm vào ngày bầu cử | Có | Không được giữ các chức vụ lập pháp hoặc tư pháp | Quy định về thời gian sinh sống ở bang không bị ảnh hưởng bởi thời gian phục vụ dân sự hay quân sự. | ||
Connecticut: Điều IV, Khoản 5[22] | 30 | Vào ngày bầu cử | Vào ngày bầu cử | Vào ngày bầu cử | |||
Delaware: Điều III, Khoản 1[23] | 30 | Sáu năm vào ngày bầu cử | Mười hai năm vào ngày bầu cử | "...và có quốc tịch và sinh sống ở Hoa Kỳ mười hai năm trước ngày bầu cử, và sinh sống ở Bang sáu năm trong khoảng thời gian đó, trừ trường hợp vắng mặt vì thi hành công vụ của Hoa Kỳ hoặc của Bang này." | |||
Florida: Điều IV, Khoản 5[24] | 30 | Bảy năm | Bảy năm | ||||
Georgia: Điều V, Khoản 1, Đoạn IV[25] | 30 | Sáu năm ngay trước ngày bầu cử | Mười lăm năm ngay trước ngày bầu cử | Có | |||
Hawaii: Điều V, Khoản 1[26] | 30 | Năm năm liên tục trước khi bầu cử | Có | "Thống đốc không được giữ chức vụ hay công việc mang lại lợi ích nào của Bang hay của Hoa Kỳ trong khi đương nhiệm thống đốc" | |||
Idaho: Điều IV, Khoản 3 | 30 | Ít nhất hai năm trước ngày bầu cử | Có | ||||
Illinois: Điều V, Khoản 3 | 25 | Ba năm trước ngày bầu cử | Có | ||||
Indiana: Điều 5, Khoản 1 | 30 | Năm năm liên tiếp trước ngày bầu cử | Năm năm liên tiếp trước ngày bầu cử | Có | Thống đốc không được giữ chức vụ bang hoặc liên bang khác trong thời gian đương nhiệm | ||
Iowa: Điều IV, Khoản 6 | 30 | Ít nhất hai năm trước ngày bầu cử | Có | ||||
Kansas: Hiến pháp Kansas | 18 | Hiến pháp không quy định điều kiện, tuy nhiên một đạo luật được thông qua vào năm 2018 quy định rằng ứng cử viên thống đốc phải sinh sống ở bang và phải ít nhất 18 tuổi. | |||||
Kentucky: Điều IV, Khoản 72[27] | 30 | Ít nhất sáu năm trước tổng tuyển cử | |||||
Louisiana: Điều IV, Khoản 2[28] | 25 | Phải là công dân Louisiana ít nhất năm năm trước khi bầu cử | Có | Có | Có | ||
Maine: Điều IV, Phần 1[29] | 30 | Ít nhất năm năm | Ít nhất mười lăm năm | Có | Có | Trong khi đương nhiệm, các công chức được bầu cử không được phép giữ các chức vụ khác | |
Maryland: Điều II, Khoản I[30] | 30 | Ít nhất năm năm trước khi bầu cử | Ít nhất năm năm trước khi bầu cử | ||||
Massachusetts:Khoản I, Điều II[31] | 30 | Bảy năm | |||||
Michigan:Khoản 22[32] | 30 | Ít nhất bốn năm trước khi bầu cử | |||||
Minnesota: Điều V, Khoản 2[33] | 25 | Ít nhất năm năm trước khi bầu cử | Có | ||||
Mississippi: Điều V[34] | 30 | Năm năm | Hai mươi năm | ||||
Missouri: Điều IV[35] | 30 | Ít nhất mười năm | Ít nhất mười lăm năm | ||||
Montana: Điều VI[36] | 25 | Ít nhất hai năm vào ngày bầu cử | Có | ||||
Nebraska: Điều IV[37] | 30 | Ít nhất năm năm | Có | ||||
Nevada: Điều V, Khoản I[38] | 25 | Ít nhất hai năm | Có | Có | Trong khi đương nhiệm, thống đốc không được giữ các chức vụ liên bang. | ||
New Hampshire: Hiến pháp New Hampshire[39] | 30 | Ít nhất bảy năm tính tới ngày bầu cử | Có | ||||
New Jersey: Điều V[40] | 30 | Ít nhất bảy năm | Ít nhất hai mươi năm | Có | Không thống đốc nào được phép giữ chức vụ khác ở các bang khác hoặc ở cấp liên bang, và cũng không được bầu vào bất kỳ các chức vụ lập pháp nào. Thống đốc nào chấp nhận một chức vụ khác của bang hay liên bang thì được xem là đã từ chức. | ||
New Mexico: Điều V, Khoản 3[41] | 30 | Phải sinh sống tại New Mexico ít nhất năm năm liên tục tính tới ngày bầu cử | Có | ||||
New York: Điều IV[42] | 30 | Ít nhất năm năm trước khi bầu cử | Có | ||||
North Carolina: Điều III[43] | 30 | Ít nhất hai năm | Ít nhất năm năm | ||||
North Dakota: Hiến pháp North Dakota[44] | 30 | Ít nhất hai năm | Có | ||||
Ohio: Hiến pháp Ohio[45] | 18 | Một ứng cử viên chức thống đốc không được giữ bất kỳ chức vụ nào ở Quốc hội hay cấp liên bang, hay các chức vụ cấp bang khác. | |||||
Oklahoma: Hiến pháp Oklahoma[46] | 31 | Ít nhất mười năm | Có | ||||
Oregon: Hiến pháp Oregon[47] | 30 | Ít nhất ba năm | Có | Quy đinh về tuổi không áp dụng đối với những người kế nhiệm thống đốc theo Khoản 8a, Điều V. | |||
Pennsylvania: Hiến pháp Pennsylvania[48] | 30 | Ít nhất bảy năm | Có | Có | Thống đốc không được giữ các chức vụ ở Quốc hội, các chức vụ khác của Thịnh vượng chung, hay bất kỳ chức vụ liên bang nào. Tuy nhiên, thống đốc vẫn có thể là quân nhân dự bị của Vệ binh Quốc gia. | ||
Rhode Island: Điều III, Of Qualification of Office[49] | Có | Có | Thống đốc không được là người đang thi hành án hay đang hưởng án treo vì bất kỳ tội danh nghiêm trọng nào. | ||||
South Carolina: Điều IV[50] | 30 | Ít nhất năm năm | Có | Có | Đạo luật quy định rằng ứng cử viên thống đốc phải tin vào sự tồn tại của một "Đấng Tối cao" đã bị tuyên bố là vi hiến bởi Tòa án Tối cao Nam Carolina vào năm 1996; mặc dù luật vẫn chưa bị bãi bỏ, nó không thể được thi hành. Hơn nữa, thống đốc không được phép giữ các chức vụ hay cấp bậc, trừ các chức vụ quân sự. | ||
South Dakota: Điều IV[51] | 21 | Ít nhất hai năm tính tới ngày bầu cử | Có | ||||
Tennessee: Điều III[52] | 30 | Ít nhất bảy năm tính tới ngày bầu cử | Có | ||||
Texas: Điều 4, Khoản 4[53] | 30 | Ít nhất năm năm ngay trước ngày bầu cử | Có | Có | Có | Thống đốc... không được giữ bất kỳ chức vụ nào khác: dân sự, quân sự, hay của công ty; và không được phép có bất kỳ nghề nghiệp nào và nhận lương, phí, tiền thưởng, hay lời hứa về những thứ trên từ bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào cho những hành động trong lúc hay sau khi giữ chức thống đốc. | |
Utah: Điều VII[54] | 30 | Ít nhất năm năm vào ngày bầu cử | Có | Có | Có | Thống đốc đương nhiệm không được giữ bất kỳ chức vụ liên bang nào, bất kỳ chức vụ bang nào trừ chức thống đốc, hay được bầu vào Thượng viện Hoa kỳ trong thời gian giữ chức. | |
Vermont: Mục II[55] | Ứng cử viên thống đốc phải sinh sống ở Vermont ít nhất bốn năm tính tới ngày bầu cử | Có | Thống đốc không được giữ bất kỳ chức vụ lập pháp hay hiến pháp nào. Trừ các chức vụ trong bộ phận dự bị của quân đội, thống đốc không được giữ bất kỳ chức vụ liên bang nào. Thống đốc cũng không được bổ nhiệm vào bất kỳ chức vụ nào do bất kỳ nhánh nào của chính quyền Vermont thành lập. | ||||
Virginia: Điều VI, Khoản 1[56] | 30 | Ít nhất năm năm vào thời điểm bầu cử | Có | Ít nhất một năm trước khi bầu cử | |||
Washington: Điều III, Khoản 2[57] | Có | Có | |||||
West Virginia: Điều VII | 30 | Ít nhất năm năm trước ngày bầu cử | Có | Có | Có | Theo Điều IV, Khoản 10, người nào đã từng đấu tay đôi với vũ khí chết người, thách thức người khác đấu tay đôi, hoặc làm trung gian trong việc đấu tay đôi ở Tây Virginia hay ở bất kỳ bang nào khác thì không được giữ bất kỳ chức vụ nào ở Tây Virginia. | |
Wisconsin: Hiến pháp Wisconsin[58] | 18[59] | Có | Có | Một phần | Không thống đốc nào được phép giữ bất kỳ chức vụ, danh hiệu, hay lợi ích nào từ các thế lực ngoại quốc, hay giữ bất kỳ chức vụ liên bang nào, hay bị kết tội nghiêm trọng, hay bị kết tội vi phạm niềm tin của công chúng. | ||
Wyoming: Điều 4[60] | 30 | Ít nhất năm năm trước ngày bầu cử | Có | Vào ngày bầu cử | Có | Bất kỳ thống đốc nào yêu cầu, nhận, hoặc đồng ý nhận hối lộ thì tự động bị cách chức và mất quyền giữ bất kỳ chức vụ nào ở Wyoming sau khi bị kết tội. |
Thực đơn
Thống đốc (Hoa Kỳ) Điều kiện ứng cử thống đốc theo hiến pháp bangLiên quan
Thống kê Thống đốc (Hoa Kỳ) Thống kê thiếu số ca tử vong đại dịch COVID-19 theo quốc gia Thống kê giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Thống nhất Ả Rập Xê Út Thống kê giải vô địch bóng đá thế giới 2018 Thống đốc Hồng Kông Thống Nhất Thống đốc các bang Ấn Độ Thống tướng Lục quân (Hoa Kỳ)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thống đốc (Hoa Kỳ) http://www.nga.org/cms/home/management-resources/g... http://www.leg.state.mn.us/leg/faq/faqtoc.aspx?sub... http://www.heritage.org/constitution/#!/amendments... https://www.senate.gov/artandhistory/history/resou... https://www.ncsl.org/Portals/1/Documents/Elections... http://www.michigan.gov/hal/0,1607,7-160-17451_186... http://www.mnhs.org/library/tips/history_topics/13... https://web.archive.org/web/20190411205733/https:/... https://www.sec.state.vt.us/ https://www.nytimes.com/2019/01/09/style/jared-pol...